Khoai lang là một loại thực phẩm chứa nhiều chất dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe cùng nhiều khoáng chất và vitamin thiết yếu. Trong 100g khoai lang chứa 90kcal, 2g đạm, 7,05g tinh bột, 3,3g chất xơ, 0,15g chất béo, 38mg canxi…

Dưới đây là một số tác dụng của khoai lang đối với sức khỏe:

1. Giúp tăng cường hệ thống miễn dịch Khoai lang là một nguồn cung cấp beta-carotene phong phú. Trong khoai lang có carotenoid, một chất chống oxy hóa giúp gan chuyển đổi beta-carotene tiêu thụ thành các loại vitamin giúp tăng cường sức khỏe.

Lượng beta-carotene đủ để tạo ra các rào cản niêm mạc ngăn vi khuẩn và chất độc trong môi trường xâm nhập vào cơ thể, giúp cơ thể ngăn ngừa và chống lại nhiễm trùng và có hệ thống miễn dịch hoàn thiện hơn. 2. Bảo vệ đường tiêu hóa Bổ sung khoai lang trong thực đơn cũng sẽ cải thiện sức khỏe của hệ tiêu hoá. Đặc biệt, ăn khoai lang cả vỏ sẽ giúp quá trình tiêu hóa diễn ra ổn định hơn. Khoai lang chứa lượng vitamin, khoáng chất, chất xơ và carbohydrate cao có tác dụng hỗ trợ chữa lành các vết loét dạ dày và ruột, điều trị hội chứng ruột kích thích nhờ chứa các chất chống ôxy hóa.

Ngoài ra, chất xơ trong khoai lang còn tạo môi trường để vi khuẩn có lợi trong ruột kết phát triển và giữ cho các tế bào niêm mạc ruột luôn khỏe mạnh.

3. Tăng cường trí nhớ Khoai lang chứa anthocyanin, một chất chống oxy hóa mạnh. Anthocyanin đã được chứng minh là có tác dụng hỗ trợ tăng cường trí nhớ cũng như tăng cường sự tập trung.

Không chỉ đối với người lớn, một nghiên cứu đã chỉ ra rằng tiêu thụ thực phẩm giàu anthocyanin giúp hỗ trợ tăng cường sự tập trung và chú ý ở trẻ em. Chế độ ăn giàu trái cây, rau quả trong đó có khoai lang có thể hỗ trợ giảm 13% nguy cơ suy giảm tinh thần và sa sút trí tuệ.

4. Hỗ trợ kiểm soát lượng đường trong máu Khoai lang được cho là an toàn với người bệnh là vì nó có chỉ số đường huyết thấp. Vì thế chúng giải phóng đường trong máu chậm hơn các thực phẩm giàu tinh bột khác từ đó giúp hỗ trợ kiểm soát lượng đường trong máu và giảm tình trạng kháng insulin. Khoai lang còn chứa nhiều protein thực vật, giúp duy trì cân nặng. Điều này có thể giúp bệnh nhân đái tháo đường cải thiện vấn đề kháng insulin.

Ngoài ra khoai lang còn chứa magiê và hàm lượng cao chất xơ giúp hỗ trợ quản lý, kiểm soát và phòng bệnh đái tháo đường.

5. Duy trì quản lý cân nặng Khoai lang chứa ít calo nên hoàn toàn có thể sử dụng khoai lang trong các bữa ăn hàng ngày mà không lo bị tăng cân.

Khoai lang chứa một lượng chất xơ có thể lên men và hòa tan nên sẽ giúp cơ thể có được cơ chế tự duy trì và điều chỉnh cân nặng tự nhiên. Các chất xơ trong đó có pectin sẽ giúp giảm lượng thức ăn hiệu quả và làm tăng hoạt động của các hormone trong cơ thể.

6. Bổ sung vitamin A Beta carotene chứa nhiều trong khoai lang sau khi vào cơ thể sẽ được gan chuyển hóa thành vitamin A với lượng gấp đôi bổ sung sự thiếu hụt vitamin A của cơ thể. Ngoài ra, thiếu vitamin A còn làm cho thị lực giảm, khả năng nhìn kém. Khoai lang là nguồn cung cấp vitamin A giúp hỗ trợ giảm các vấn đề về mắt như loét giác mạc, khô giác mạc và viêm kết mạc…

7. Giảm căng thẳng Khoai lang chứa nhiều magiê, đây là một khoáng chất có tác dụng rất tốt trong việc giảm lo âu và căng thẳng từ đó giúp giảm thiểu việc rơi vào trạng thái trầm cảm hay căng thẳng lo lắng tột độ. Nhờ tác dụng này mà ăn khoai lang được cho là một loại thực phẩm có thể giúp hỗ trợ cải thiện trầm cảm. 8. Hỗ trợ phòng ngừa ung thư Khoai lang chứa những chất oxy hóa mạnh mẽ giúp hỗ trợ phòng ngừa ung thư.

Trong khoai lang tím chứa nhiều anthocyanin là chất giúp làm chậm sự phát triển của các tế bào ung thư bàng quang, ruột kết, dạ dày và vú. Ăn khoai lang hỗ trợ giúp giảm khả năng mắc bệnh ung thư ruột kết giai đoạn đầu.

Khoai lang cam và vỏ khoai có chứa các chất được phát hiện có tác dụng hỗ trợ phòng các bệnh ung thư tuyến tiền liệt, đại trực tràng...

9. Cải thiện sức khỏe da và tóc Các vitamin chứa nhiều trong củ khoai lang có tác dụng tuyệt vời cho da và tóc.

  • Vitamin E có lợi trong việc giảm việc stress oxy hóa từ đó giúp tăng mật độ mọc tóc ở người rụng tóc.

トップ   編集 凍結 差分 バックアップ 添付 複製 名前変更 リロード   新規 一覧 単語検索 最終更新   ヘルプ   最終更新のRSS
Last-modified: 2022-09-29 (木) 18:13:10 (577d)